120 câu trắc nghiệm văn bản hợp nhất 09/VBHN-VPQH – Luật Thi hành án dân sự
Giá: 38,000
Mã sản phẩm : SP_Q42ISKNQQN
120 câu trắc nghiệm văn bản hợp nhất 09/VBHN-VPQH – Luật Thi hành án dân sự
Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.
Nội dung chi tiết tài liệu:




CHƯƠNG I – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Luật Thi hành án dân sự được quy định tại điều nào?
A. Điều 1.
B. Điều 2.
C. Điều 3.
D. Điều 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Theo Điều 1 Luật Thi hành án dân sự quy định về phạm vi điều chỉnh, bao gồm nguyên tắc, trình tự, thủ tục thi hành các bản án, quyết định; hệ thống tổ chức; quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan.
Câu 2: Theo Luật Thi hành án dân sự, "người phải thi hành án" được hiểu là gì?
A. Cá nhân, cơ quan, tổ chức được hưởng quyền, lợi ích trong bản án, quyết định.
B. Cá nhân, cơ quan, tổ chức phải thực hiện nghĩa vụ trong bản án, quyết định.
C. Cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trực tiếp.
D. Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi hành án.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 3 Điều 3 định nghĩa: "Người phải thi hành án là cá nhân, cơ quan, tổ chức phải thực hiện nghĩa vụ trong bản án, quyết định được thi hành"
Câu 3: "Thời hiệu yêu cầu thi hành án" là thời hạn mà ai có quyền yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự tổ chức thi hành án?
A. Chỉ người được thi hành án.
B. Chỉ người phải thi hành án.
C. Người được thi hành án hoặc người phải thi hành án.
D. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoản 5 Điều 3 quy định: "Thời hiệu yêu cầu thi hành án là thời hạn mà người được thi hành án, người phải thi hành án có quyền yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự tổ chức thi hành án".
Câu 4: Theo Luật, đương sự có quyền thỏa thuận về việc thi hành án khi nào?
A. Bất cứ khi nào họ muốn, không cần điều kiện.
B. Khi thỏa thuận đó không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội.
C. Chỉ khi có sự đồng ý của Chấp hành viên.
D. Chỉ khi việc thi hành án liên quan đến tài sản.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 1 Điều 6 quy định: "Đương sự có quyền thỏa thuận về việc thi hành án, nếu thoả thuận đó không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội".
Câu 5: Trong các quyền sau đây, quyền nào KHÔNG thuộc về người được thi hành án?
A. Yêu cầu thi hành án, đình chỉ thi hành một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định.
B. Tự mình hoặc ủy quyền cho người khác xác minh điều kiện thi hành án của người phải thi hành án.
C. Không phải chịu chi phí xác minh điều kiện thi hành án do Chấp hành viên thực hiện.
D. Được xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 7 quy định quyền của người được thi hành án. Quyền "Được xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án" là quyền của người phải thi hành án, được quy định tại điểm g khoản 1 Điều 7a.
Câu 6: Người phải thi hành án có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Được miễn, giảm phí thi hành án.
B. Kê khai trung thực tài sản, điều kiện thi hành án.
C. Chuyển giao quyền được thi hành án cho người khác.
D. Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điểm b khoản 2 Điều 7a quy định nghĩa vụ của người phải thi hành án: "Kê khai trung thực tài sản, điều kiện thi hành án; cung cấp đầy đủ tài liệu, giấy tờ có liên quan đến tài sản của mình...".
Câu 7: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền nào sau đây?
A. Yêu cầu thi hành án.
B. Yêu cầu đình chỉ thi hành án.
C. Được thông báo, tham gia vào việc thực hiện biện pháp bảo đảm, cưỡng chế mà mình có liên quan.
D. Chuyển giao nghĩa vụ thi hành án cho người khác.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điểm a khoản 1 Điều 7b quy định: "Được thông báo, tham gia vào việc thực hiện biện pháp bảo đảm, biện pháp cưỡng chế thi hành án mà mình có liên quan".
Câu 8: Tiếng nói và chữ viết chính thức dùng trong thi hành án dân sự là gì?
A. Tiếng Việt.
B. Tiếng của dân tộc thiểu số nơi xảy ra vụ việc.
C. Tiếng Anh.
D. Tiếng Việt và tiếng của dân tộc thiểu số.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Khoản 1 Điều 8 quy định: "Tiếng nói và chữ viết dùng trong thi hành án dân sự là tiếng Việt".
Câu 9: Trường hợp nào người phải thi hành án bị cưỡng chế thi hành án?
A. Không tự nguyện thi hành án.
B. Có điều kiện thi hành án mà không tự nguyện thi hành án.
C. Không thực hiện thỏa thuận thi hành án.
D. Có khiếu nại về quyết định thi hành án.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 2 Điều 9 quy định: "Người phải thi hành án có điều kiện thi hành án mà không tự nguyện thi hành thì bị cưỡng chế thi hành án theo quy định của Luật này".
Câu 10: Cơ quan nào có trách nhiệm kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong thi hành án dân sự?
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Thanh tra Chính phủ.
D. Cơ quan quản lý thi hành án dân sự.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 2 Điều 12 quy định: "Viện kiểm sát nhân dân kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Tòa án, cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thi hành án dân sự".
Câu 11: Khi kiểm sát thi hành án, Viện kiểm sát có quyền hạn nào sau đây?
A. Trực tiếp ra quyết định thi hành án.
B. Trực tiếp tổ chức cưỡng chế thi hành án.
C. Kháng nghị hành vi, quyết định vi phạm pháp luật nghiêm trọng của Thủ trưởng, Chấp hành viên.
D. Giải quyết khiếu nại thay cho cơ quan thi hành án.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điểm e khoản 2 Điều 12 quy định Viện kiểm sát có quyền: "Kháng nghị hành vi, quyết định của Thủ trưởng, Chấp hành viên cơ quan thi hành án dân sự cùng cấp, cấp dưới có vi phạm pháp luật nghiêm trọng...".
Câu 12: Ai là người được Nhà nước giao nhiệm vụ thi hành các bản án, quyết định?
A. Thẩm phán.
B. Kiểm sát viên.
C. Chấp hành viên.
D. Công chứng viên.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoản 1 Điều 17 quy định: "Chấp hành viên là người được Nhà nước giao nhiệm vụ thi hành các bản án, quyết định...".
Câu 13: Cơ quan thi hành án dân sự cấp huyện có thẩm quyền thi hành bản án sơ thẩm của Tòa án nào?
A. Tòa án nhân dân tỉnh.
B. Tòa án nhân dân huyện nơi cơ quan thi hành án có trụ sở.
C. Tòa án nhân dân cấp cao.
D. Tất cả các Tòa án trên cùng địa bàn.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điểm a khoản 1 Điều 35 quy định cơ quan thi hành án dân sự cấp huyện có thẩm quyền thi hành: "Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương nơi cơ quan thi hành án dân sự có trụ sở".
Câu 14: Thời hạn tự nguyện thi hành án là bao lâu, kể từ ngày người phải thi hành án nhận được quyết định thi hành án?
A. 05 ngày.
B. 07 ngày.
C. 10 ngày.
D. 15 ngày.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoản 1 Điều 45 quy định: "Thời hạn tự nguyện thi hành án là 10 ngày, kể từ ngày người phải thi hành án nhận được quyết định thi hành án hoặc được thông báo hợp lệ quyết định thi hành án".
Câu 15: Biện pháp bảo đảm thi hành án KHÔNG bao gồm biện pháp nào sau đây?
A. Phong tỏa tài khoản.
B. Tạm giữ tài sản, giấy tờ.
C. Kê biên tài sản.
D. Tạm dừng việc đăng ký, chuyển dịch tài sản.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoản 3 Điều 66 quy định các biện pháp bảo đảm gồm: a) Phong tỏa tài
Lời kết: Vậy là 120 câu trắc nghiệm văn bản hợp nhất 09/VBHN-VPQH – Luật Thi hành án dân sự
đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.
Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot
Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group
Đến Group tuyển dụng để nhận ngay thông tin mới
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Điện thoại: 0986 886 725 - zalo 0986 886 725